Máy đo độ ẩm vải MC-7825C là một công cụ mạnh mẽ và linh hoạt để đo lường và chẩn đoán độ ẩm vải. Thông qua kiểm tra độ dẫn điện tử từ các chân của máy để xác định độ ẩm của vải.
Tính năng của máy đo độ ẩm vải MC-7825C
Đèn số hiển thị chính xác điều kiện độ ẩm của vải qua đó giúp người sử dụng lập biểu đồ độ ẩm và theo dõi những thay đổi trong điều kiện chính xác và đáng tin cậy.
Máy đo độ ẩm sợi còn được sử dụng để kiểm tra độ ẩm sợi trong quá trình chuyển giao sợi, mua bán sợi, lưu trữ và gia công sợi.
Tính năng tắt máy tự động giúp tiết kiệm pin.
Ứng dụng cụ thể
MC-7825P là thiết bị đo độ ẩm gỗ có thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng chắc chắn rất thích hợp và thuận tiện trong công việc đo cũng như di chuyển. MD-7820 hỗ trợ công nghệ Cảm Biến Thông Minh dễ dàng đo xuyên qua đến nhiều phần của lớp gỗ và đưa ra kết quả chỉ sau vài giây. Máy cũng sử dụng điện năng thấp giúp duy trì hoạt động lâu dài và dễ dàng thay đổi pin thông qua nắp nhựa phía sau.
Tính năng Hold cho phép dễ dàng đọc và lưu kết quả trên màn hình mà không cần quan tâm tới các góc đo, điều này cực kỳ hữu ích trong việc đo trong các góc khuất hoặc góc quá cao mà người đo không thể nhìn và đọc kết quả được một cách trực tiếp, khi đó tính năng sẽ cho phép giữ lại giá trị đo trên màn hình và có thể đọc kết quả khi máy đo lấy ra.
Nhanh chóng và chính xác, trọng lượng nhẹ, dễ vận hành, chọn mã gỗ, tính năng hold... là tất cả các ưu thế có trong MC-7825P, sẽ giúp công việc đo ẩm gỗ của bạn trở lên đơn giản nhất !
Hướng dẫn sử dụng máy đo độ ẩm đa năng MC – 7825P
- NÚT NGUỒN: Bật tắt nguồn thiết bị. Bấm 1 lần để bật thiết bị. Bấm và giữ nút khoảng 5s để tắt nguồn
- NÚT SELECT : Giữ SELECT và bấm nút lên xuống để chọn CODE cho vật liệu phù hợp . Xem trong bảng CODE đo để chọn các loại vật liệu cho phù hợp. Nếu mẫu vật liệu đo không có trong bảng CODE thì nên chọn vật liệu có tính chất tương đương.
- NÚT HOLD: Đo giá trị lớn nhất và giữ lại giá trị hiện thời trên màn hình
- ZERO : Khi thiết bị để bên ngoài không khí, màn hình hiển thị “0” hoặc “0.0”. Nếu màn hình không hiển thị giá trị trên thì sử dụng nút zero để bấm về 0
Cách đo:
Trước tiên chọn CODE đo cho phù hợp với từng loại vật liệu, Cắm đầu cực vào mẫu vật liệu, ấn chặt tay để đầu cực tiếp xúc với mẫu. Khi màn hình ổn định giá trị thì bấm nút Hold để giữ lại kết quả đo hiện thời.
Bảng code cho các loại vật liệu :
Nhóm 1 |
Abies grandis Chi lãnh sam, họ tuyết tùng, acer macrophylum . Maple, Acer saccharum, các loại phong, pine( scots), yellow pine, thông. Dalbergia latifolia gỗ đỏ ấn độ, dipterocarpus zeylanicus họ Dầu, Eucalyptus microcorys bạch đàn không có mùi thơm, Fraxinus excelsior cây tần bì, Cupressus spp chi hoàng đàn, pinus contorta, Pterygota bequaertii, Quercus robur, Pinus sylvestris, Basla , boxwood( maracaibo), red Gum ( My), Gum spotted, Grujun, Birch, Cypress( African) , Karri, Oak( European), Oak ( Japan), Pine( lodgeople), black Poplar, redwood( Baltic European), Rosewood( indian), tallowwood, Walnut( My), Kapur |
Nhóm 2 |
Araucaria bidwilli (cây bách tán) , Eucalyptus crebra ( cây bạch đàn) , Eucalyptus saligna ( thuộc họ sim), Flindersia brayleyana (ở úc) , Fraxinus Americana, intsia bijuga cây gõ nước, Podocarpus dacrydioides thông nc ngoài, Sequoia sempervirens cây củ tùng, pinus pinaster thông biển sao, Gum(southem) cây keo, Mahogany(west Indian)dái ngựa , Douglas fir thông, Maple phong úc (queensland), red( light or dark) Meranti cây gỗ dầu. Màu hồng, white meranti, redwood (californian), Walnut( new guinea), white pine ( new zealand), Araucaria angustifolia bách tán. |
Nhóm 3 |
Khaya senegalensis xà cừ, Podocarpus totara, Quercus cerris Sồi Ulmus American du mỹ ( cây thuốc), ulmus procera, ulmus thomasii, afzelia( họ đậu), Kauri, lime chanh, Elm cây đu, Pyinkado cây căm xe, gỗ quý |
Nhóm 4 |
Acer pseudoplatanus phong nauy, Carya glabra, Sycamore cây sung, cassipourea elliotii, dipterocarpus dầu rái ( keruing). Teak, Cordia alliodore, larix occidentalis thông rụng lá, Pterocarpus dáng hương, soyauxii, Hickory cây mại châu, Padauk Cây Huê mộc ( phap) |
Nhóm 5 |
Afromosia elata họ đậu, Diospyros virginiana, cây hồng giòn Gonystylus macrophyllum, Peterocarpus indicus dáng hương ấn độ, Aformosia gỗ lim, Amboyna, bassood trầm hương, coachwood,( Persimmon cây hồng |
Nhóm 6 |
Calophyllumbrasiliense brazil, Guarea cedrata họ xoan, white Guarea |
Nhóm 7 |
Abies procera, họ thông, Agathis robusta cây thuộc họ bách tán, betula pendula cây bach dương, Họ dẻ gai, Croton megalocapus sinh trưởng ở Đông Phi. Họ đại kích, prunus avium Anh đào, agba, birch cây bulo , là một loại gỗ chắc, Cedar cây tuyết tùng, black Guarea, kauri cây thông trắng (queensland), Walnut họ hồ đào ( African), cherry anh đào, (European), Utile |
Nhóm 8 |
Chipboard ván dăm, ván ép, mùn cưa ép…, paper giấy |
Nhóm 9 |
Building, wall, concrete bê tông |
0 Đánh giá sản phẩm này
Gửi đánh giá của bạn