Độ cứng kim loại là gì? Bảng xếp hạng độ cứng của kim loại
Độ cứng của kim loại là khái niệm được dùng nhiều trong ngành công nghiệp. Vậy độ cứng kim loại là gì? Vì sao cần xác định độ cứng của kim loại? Hãy cùng Thbvn.com tìm hiểu ngay nhé!
Độ cứng kim loại là gì?
Độ cứng của kim loại là gì? Đây là khả năng của một kim loại chịu đựng sự nén hoặc mở rộng khi tác động bởi một lực ngoài. Độ cứng kim loại giúp xác định chất lượng và độ bền của sản phẩm làm từ kim loại. Thông số này được dùng trong ngành cơ khí, gia công, chế tạo sản phẩm.
Có nhiều cách đo độ cứng kim loại. Phổ biến nhất là sử dụng các phương pháp Vickers, Rockwell, và Brinell. Máy đo độ cứng ứng dụng các phương pháp này để xác định độ cứng của một vật liệu. Việc đo độ cứng thường được thực hiện trong phòng thí nghiệm có quy mô đầy đủ với trang thiết bị cần thiết.
Tại sao cần đo độ cứng của kim loại?
Như đã nhắc đến, độ cứng kim loại giúp xác định chất lượng và độ bền của sản phẩm làm từ kim loại. Do đó, trong quá trình sản xuất, gia công,... người ta cần đo độ cứng của kim loại. Cụ thể hơn, độ cứng kim loại sẽ ảnh hưởng đến mức chịu tải trọng, khả năng chống hao mòn và chống biến dạng của sản phẩm. Từ đó đảm bảo chất lượng đầu ra của sản phẩm.
Đặc biệt, độ cứng của kim loại là yếu tố rất quan trọng trong ngành sản xuất dụng cụ, gia công vật liệu từ kim loại. Thông số này giúp doanh nghiệp quản lý và đảm bảo chất lượng của sản phẩm. Được ứng dụng trong quy trình sản xuất và kiểm soát chất lượng hàng hóa.
Bảng xếp hạng độ cứng của kim loại
Dưới đây là bảng xếp hạng độ cứng của kim loại theo phương pháp theo Rockwell. Đây cũng được gọi là thang đo độ cứng kim loại. Bạn có thể dựa vào bảng độ cứng kim loại này để so sánh độ cứng của kim loại phổ biến nhé.
Vật liệu/Metal |
Tôi cứng/Temper |
Độ cứng Rockwell (thang B) |
Ứng suất đàn hồi (KSI) |
Ứng suất đàn hồi (MPa) |
Tính dẻo 1: rất dẻo 5: cứng |
Aluminum |
A93003-H14 |
20 to 25 |
21 |
145 |
1 |
Aluminum |
A93003-H34 |
35 to 40 |
29 |
200 |
1 |
Aluminum |
A93003-H14 |
20 to 25 |
20 |
138 |
1 |
Aluminum |
A96061-T6 |
60 |
40 |
275 |
4 |
Copper |
1/8 hard (cold rol I) |
10 |
28 |
193 |
1 |
Gilding metal |
1/4 hard |
32 |
32 |
221 |
1 |
Commercial bronze |
1/4 hard |
42 |
35 |
241 |
2 |
Jewelry Bronze |
1/4 hard |
47 |
37 |
255 |
2 |
Red Brass |
1/4 hard |
65 |
49 |
338 |
2 |
Cartridge Brass |
1/4 hard |
55 |
40 |
276 |
1 |
Yellow Brass |
1/4 hard |
55 |
40 |
276 |
2 |
Muntz Metal |
1/8 hard |
55 |
35 |
241 |
3 |
Architect ural Bronze |
As Extruded |
65 |
20 |
138 |
4 |
Phosphor Bronze |
1/2 hard |
78 |
55 |
379 |
3 |
Silicon Bronze |
1/4 hard |
75 |
35 |
241 |
3 |
Aluminum Bronze |
As Cast |
77 |
27 |
186 |
5 |
Nickel Silver |
1/8 hard |
60 |
35 |
241 |
3 |
Steel (Low carbon) |
Cold-rolled |
60 |
25 |
170 |
2 |
Cast Iron |
As Cast |
86 |
60 |
344 |
5 |
Stainless Steel 304 |
Temper Pass |
88 |
30 |
207 |
2 |
Lead |
Sheet Lead |
5 |
0.81 |
5 |
1 |
Monel |
Temper Pass |
60 |
27 |
172 |
3 |
Zinc-Cu-Tn Alloy |
Rolled |
40 |
14 |
97 |
1 |
Titanium |
Annealed |
80 |
37 |
255 |
3 |
Top 5 kim loại có độ cứng cao nhất thế giới
Top 1: Crom (Cr)
Crom có độ cứng lên tới 8.5 Mohs, tùy thuộc vào điều kiện xử lý và hợp kim cụ thể mà sẽ có sự sai lệch. Cr được đánh giá là kim loại có độ cứng nhất thế giới. Đây cũng là kim loại nặng nhất với khối lượng riêng lên tới 7,2 gam/cm3. Kim loại này được dùng để sản xuất hợp kim chống gỉ và nhiều ứng dụng khác.
Top 2: Vonfram (W)
Vonfram với độ cứng là 7.5 Mohs, độ bền tối đa là 1510 Megapascals. Vonfram (W) được dùng làm nguyên liệu cho ngành điện tử. Ví dụ như: chế tạo dây tóc bóng đèn, phụ kiện cho ngành hàng không, điện tử, quân đội,...
Xem thêm:
Top 3: Osmi (Os)
Osmi có độ cứng là 7 Mohs, xếp thứ 3 trong top 5 kim loại có độ cứng cao nhất hiện nay. Chất này rất quý hiêm và có giá trị cao. Do đó, osmi thường được dùng trong các ứng dụng như đo lường và nghiên cứu khoa học.
Top 4: Titan (Ti)
Titan có độ cứng là 6 Mohs, theo thang Vickers nằm trong khoảng 970 MPa. Đặc biệt, titan có độ cứng cao nhưng lại có trọng lượng nhẹ. Chúng được dùng nhiều trong ngành hàng không, y học,...
Top 5 - Sắt (Fe)
Sắt có độ cứng 4.0 Mohs. Đây là kim loại được sử dụng phổ biến nhất hiện nay với trữ lượng lớn. Chúng được dùng trong công nghiệp chế tạo, sản xuất thiết bị, đồ dùng,...
Bài viết đã giúp bạn nắm được độ cứng kim loại là gì? Và bảng xếp hạng độ cứng của kim loại. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng máy đo độ cứng chính hãng, giá rẻ, vui lòng truy cập các website Maydochuyendung.com và Thbvietnam.com hoặc liên hệ HOTLINE Hà Nội: 0904 810 817 - TP.HCM: 0979 244 335 để được tư vấn ngay nhé!
0 Đánh giá sản phẩm này
Gửi đánh giá của bạn