Fluke 15B-MAX tiếp tục là thiết bị đo điện hỗ trợ tối đa cho kỹ sư điện, thợ điện dùng để kiểm tra hệ thống, thiết bị đo điện. Đồng hồ vạn năng Fluke 15B-MAX chất lượng cao với khả năng đo điện đa năng và chính xác.
Đặc điểm thiết kế của đồng hồ vạn năng Fluke 15B-MAX
Fluke 15B-MAX thuộc dòng đồng hồ đo điện vạn năng nhỏ gọn, độ bền cao. Thiết kế đồng hồ chắc chắn, bố trí thuận tiện rất dễ để sử dụng đo tại nhiều nơi.
Dưới đây là một số ưu điểm thiết kế của đồng hồ vạn năng Fluke 15B-MAX.
- Kết cấu chắc chắn, lớp vỏ nhựa cứng cáp chống chịu va đập.
- Màn hình LCD 6000 điểm để hiển thị rõ nét, chống chịu va đập.
- Nút bấm bố trí thuận tiện dễ dàng cài đặt chức năng đo điện.
- Que đo điện chắc chắn, cách điện tốt.
Đồng hồ vạn năng Fluke 15B-MAX chất lượng cao, bền chắc để dùng được trong đo điện dân dụng và chuyên nghiệp. Đồng hồ đạt tiêu chuẩn cấp an toàn CAT III 600V để đáp ứng tốt yêu cầu an toàn cho người dùng.
Đồng hồ vạn năng Fluke 15B-MAX đo điện chính xác
Fluke 15B-MAX thuộc dòng đồng hồ vạn năng Fluke được hãng trang bị công nghệ đo điện của Mỹ. Do vậy, sản phẩm có thể thực hiện đo điện đa năng cùng độ chính xác cao.
Đồng hồ 15B-MAX Fluke có chức năng đo điện áp AC/DC 1000V, đo dòng AC/DC 10A, đo điện trở, đo tần số, tụ điện… Đây cũng là dòng đồng hồ vạn năng điện tử có chức năng đo nhiệt độ lên tới 400 độ C khi sử dụng cặp nhiệt độ K (tùy chọn mua ngoài).
Đồng hồ vom Fluke 15B-MAX còn được trang bị cầu chì bảo vệ dòng khi đo điện tránh gây hỏng hóc cho đồng hồ. Tính năng cảnh báo khi đo sai bằng âm thanh và hình ảnh giúp bảo vệ cho cầu chì. 15B-MAX Fluke cũng được trang bị thêm chức năng giữ kết quả, tự động tích nguồn, chọn chế độ đo điện range.
Thông số kỹ thuật và phụ kiện đi kèm
Đồng hồ vạn năng 15B-Max có nhiều model khác nhau đi kèm với phụ kiện riêng biệt. Những model chính của Fluke 15B-Max chính là: Fluke 15B-Max-01, Fluke 15B-Max-02, Fluke 15B-Max-KIT.
Phụ kiện đi kèm
Đồng hồ vạn năng Fluke 15B MAX-01 | Đồng hồ vạn năng Fluke 15B MAX-02 |
Đồng hồ vạn năng Fluke 15B MAX-KIT |
|
|
|
Thông số kỹ thuật
Chức năng | Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác |
---|---|---|---|
Dải đo điện áp AC |
6.000 V |
0.001 V 0.01 V 0.1 V 1 V |
1.0 % + 3 |
Dải đo điện áp mAC |
600.0 mV |
0.1 mV | 3.0 % + 3 |
Dải đo điện áp DC |
6.000 V |
0.001 V 0.01 V 0.1 V 1 V |
0.5 % + 3 |
Dải đo điện áp DC Millivolts |
600.0 mV | 0.1 mV | 1.0 % + 10 |
Dải đo dòng điện AC μA |
400.0 μA |
0.1 μA 1 μA |
1.5 % + 3 |
Dải đo dòng điện AC mA |
40.00 mA |
0.01 mA 0.1 mA |
1.5 % + 3 |
Dải đo dòng AC |
4.000 A |
0.001 A 0.01 A |
1.5 % + 3 |
Dải đo dòng điện DC μA |
400.0 μA |
0.1 μA 1 μA |
1.5 % + 3 |
Dải đo dòng điện DC mA |
40.00 mA |
0.01 mA 0.1 mA |
1.5 % + 3 |
Dải đo dòng điện DC |
4.000 A |
0.001 A 0.01 A |
1.5 % + 3 |
Kiểm tra đi ốt |
2.000 V | 0.001 V | 10% |
Dải đo nhiệt độ |
50.0 °C đến 400.0 °C |
0.1 °C | NA |
Dải đo điện trở |
400.0 Ω |
0.1 Ω 0.001 kΩ 0.01 kΩ 0.1 kΩ 0.001 MΩ 0.01 MΩ |
0.5 % + 3 0.5 % + 2 0.5 % + 2 0.5 % + 2 0.5 % + 2 1.5 % + 3 |
Dải đo điện dung |
40.00 nF |
0.01 nF 0.1 nF 0.001 μF 0.01 μF 0.1 μF 1 μF |
2 % + 5 2 % + 5 5 % + 5 5 % + 5 5 % + 5 5 % + 5 |
Dải đo tần số |
50.00 Hz |
0.01 Hz 0.1 Hz 0.001 kHz 0.01 kHz 0.1 kHz |
NA |
Chu trình làm việc |
1% đến 99% | 0.10% | NA |
Đặc điểm đầu vào
Chức năng | Bảo vệ quá tải | Trở kháng đầu vào (Danh nghĩa) | Common Mode Rejection Ratio |
Normal Mode Rejection Ratio |
---|---|---|---|---|
AC Volts | 1000 V 1 | >10 MΩ, <100 pF | >60 dB tại 50 Hz hoặc 60 Hz |
— |
AC Millivolts | 1000 V 1 | >1 MΩ, <100 pF | >80 dB tại 50 Hz hoặc 60 Hz |
— |
DC Volts | 1000 V 1 | >10 MΩ, <100 pF | >100 dB tại 50 Hz hoặc 60 Hz |
>60 dB tại 50 Hz hoặc 60 Hz |
DC Millivolts | 1000 V 1 | >1 MΩ, <100 pF | >80 dB tại 50 Hz hoặc 60 Hz |
— |
1106 V Hz max |
Thông số kỹ thuật chung
Điện áp tối đa giữa bất kỳ Thiết bị đầu cuối và Nối đất nào |
600 V |
Điện áp chênh lệch tối đa giữa các đầu nối V và COM |
1000V |
Loại pin |
2 AA, IEC LR6 |
Dung lượng pin |
Tối thiểu 500 giờ |
Nhiệt độ |
Hoạt đông: 0 °C đến 40 °C; |
Độ ẩm tương đối |
Độ ẩm hoạt động không ngưng tụ: (<10 °C); ≤90 % RH ở 10 °C đến 30 °C; ≤75 % RH ở 30 °C đến 40 °C |
Độ ẩm hoạt động, Dải đo 40 MΩ |
≤80 % RH ở 10 °C đến 30 °C; ≤70 % RH ở 30 °C đến 40 °C |
Cao độ |
Hoạt động 2000 m; Bảo quản 12000 m |
Hệ số nhiệt độ |
0.1 X (specified accuracy) /°C (<18 °C hoặc >28 °C) |
Cầu chì bảo vệ dòng |
440 mA, 1000 V, fast-blow, chỉ sử dụng phụ kiện Fluke. 11 A, 1000 V, fast-blow, Chỉ sử dụng phụ kiện Fluke |
Kích thước (HxWxL) |
183 mm x 91 mm x 49.5 mm |
Trọng lượng |
455 g |
Bảo vệ xâm nhập |
IP40 |
Chuẩn an toàn |
IEC 61010-1, IEC61010-2-030: CAT III |
Môi trường điện từ |
IEC 61326-1: Cầm tay |
Đồng hồ vạn năng Fluke 15B-MAX chất lượng cao được thợ điện, kỹ sư điện ưa chuộng sử dụng hiện nay. Quý khách chỉ cần gọi ngay đến Hotline Hà Nội: 0904.810.817 - Hồ Chí Minh: 0979.244.335 để nhận tư vấn và báo giá ưu đãi.
0 Đánh giá sản phẩm này
Gửi đánh giá của bạn